| STT | Họ tên cá nhân, tổ chức | Chức danh, đơn vị | Số tiền ủng hộ (VNĐ) | Ghi chú |
| 1 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1994 -1998 | 30.000.000 | |
| 2 | Nguyễn Văn Phát | Đại lý lương thực thực phẩm Phát Hoa | 20.000.000 | |
| 3 | Tập thể cựu học sinh | Công tác tại tỉnh Lai Châu | 20.000.000 | |
| 4 | Cựu giáo viên | Đang sinh sống tại thành phố Điên Biên Phủ | 13.000.000 | |
| 5 | Cựu học sinh lớp 12A, 12C | Niên khóa 1983 - 1986 | 10.000.000 | |
| 6 | Cựu HS khóa 1987-1990 | Niên khóa 1987 - 1990 | 10.000.000 | |
| 7 | Nguyễn Quốc Tuấn | Công ty TNHH đầu tư xây dựng Mạnh Quân | 10.000.000 | |
| 8 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1979 - 1981 | 10.000.000 | |
| 9 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1986 - 1989 | 10.000.000 | |
| 10 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1988 - 1991 | 10.000.000 | |
| 11 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1989 - 1992 | 10.000.000 | |
| 12 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1993 - 1996 | 10.000.000 | |
| 13 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1999 - 2002 | 10.000.000 | |
| 14 | Tập thể cựu học sinh và Thầy Vũ Xuân Cường | Niên khóa 1991 - 1994 | 10.000.000 | |
| 15 | UBND tỉnh Điện Biên | 10.000.000 | ||
| 16 | Cựu học sinh | Trung tâm ytế huyện Tuần Giáo | 7.800.000 | |
| 17 | Anh Tuyến | Nhà hàng Pha đin | 5.000.000 | Tuyến Trang |
| 18 | Ban quản lý dự án | Huyện Tuần Giáo | 5.000.000 | |
| 19 | Cô Nguyễn Thị Dung | Nguyên Hiệu trưởng | 5.000.000 | |
| 20 | Công ty Bảo Việt | 5.000.000 | ||
| 21 | Công ty Hà Tâm An | 5.000.000 | ||
| 22 | Đỗ Xuân Huy | Công ty thương mại đầu tư và xây lắp điện Tuần Giáo | 5.000.000 | |
| 23 | Hà Văn Quân | Sở NN&PTNT tỉnh Điện Biên | 5.000.000 | |
| 24 | Hội dâu rể | 5.000.000 | ||
| 25 | Lê Quang Dũng | Đại lý xe máy, điện tử, điện lạnh | 5.000.000 | |
| 26 | Lê Thị Hồng | Nguyên Hiệu trưởng | 5.000.000 | |
| 27 | Nguyễn Duy Phong | Đại lý tạp hoá | 5.000.000 | Minh Thắng, Quài Nưa |
| 28 | Nguyễn Thanh Hà | Niên khóa 1992 - 1995 | 5.000.000 | |
| 29 | Nguyễn Thị Ánh Sơn | Ngân hàng nông nghiệp | 5.000.000 | |
| 30 | Phạm Hữu Duyên | Niên khóa 1971-1974 | 5.000.000 | |
| 31 | Phạm Thành Phương | Trung tâm TM & DVTH Phương Chiêm | 5.000.000 | |
| 32 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1982 - 1985 | 5.000.000 | |
| 33 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1990 - 1993 | 5.000.000 | |
| 34 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1992 - 1996 | 5.000.000 | |
| 35 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1995 - 1998 | 5.000.000 | |
| 36 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 2001 - 2004 | 5.000.000 | |
| 37 | Vũ Văn Đức | Niên khoá 1978 - 1981 | 5.000.000 | |
| 38 | Nguyễn Văn Trường | Nhà hàng Thanh Thủy | 4.000.000 | |
| 39 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1976 - 1979 | 4.000.000 | |
| 40 | Cựu giáo viên (cô Tâm, Cô Hộ, Cô Nhàn, Cô Mai Vân Anh, Phương - Hóa, Vòng Triều) | 3.000.000 | ||
| 41 | Chương Trình phát triển vùng | Huyện Tuần Giáo | 3.000.000 | |
| 42 | Đặng Thị Xây | Nhà phân phối chính thức Cocacola - Hảo hảo | 3.000.000 | |
| 43 | Hoàng Bá Tài | Công ty TNHH Đại Thắng | 3.000.000 | |
| 44 | Nguyễn Anh Việt | Hiệu ảnh Anh việt | 3.000.000 | |
| 45 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1980 - 1983 | 3.000.000 | |
| 46 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1996 - 2000 | 3.000.000 | |
| 47 | Tô Quốc Sơn | Cty TNHH Sơn Hạnh | 3.000.000 | |
| 48 | Trần Văn Ngân | Cửa hàng ăn Biên Ngân | 3.000.000 | |
| 49 | Cựu học sinh lớp 12B | Niên khóa 1983 - 1986 | 2.000.000 | |
| 50 | Cựu học sinh năm 1971 - 1974 | 2.000.000 | ||
| 51 | Doanh nghiệp TNXD Tân Cương | 2.000.000 | ||
| 52 | Đại Lý Chung Ngà | Bản Tân lập, thị trấn Tuần Giáo | 2.000.000 | |
| 53 | Đào Văn Năm | Cửa hàng xăng dầu số 6 | 2.000.000 | |
| 54 | Hoàng Thủy | Phòng khám Hoàng Thủy | 2.000.000 | |
| 55 | Lò Thị Hà | Doanh nghiệp vàng bạc tư nhân Khởi Hà | 2.000.000 | |
| 56 | Ngô Thị Hồng Luân | Niên khóa 1993 - 1996 | 2.000.000 | |
| 57 | Nguyễn Sĩ Văn | Niên khóa 1998 - 2001 | 2.000.000 | |
| 58 | Nguyễn Thị Sửu | Nhà hàng Huyền Trang | 2.000.000 | |
| 59 | Nguyễn Thị Tuyết | Công ty TNHH Thịnh Tuyết | 2.000.000 | |
| 60 | Phạm Quang Huy | Đại lý cửa hàng điện thoại di động | 2.000.000 | Huy Hiển |
| 61 | Phòng Giáo dục | Thành phố Điện Biên Phủ | 2.000.000 | |
| 62 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1977 - 1980 | 2.000.000 | |
| 63 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1985 - 1989 | 2.000.000 | |
| 64 | Tập thể cựu học sinh | Niên khóa 1998 - 2001 | 2.000.000 | |
| 65 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A | Niên khóa 1984-1987 | 2.000.000 | |
| 66 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A1 | Niên khóa 1998-2001 | 2.000.000 | |
| 67 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A4 | Niên khóa 2000-2003 | 2.000.000 | |
| 68 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A5 | Niên khóa 2000-2003 | 2.000.000 | |
| 69 | Tập thể cựu học sinh lớp 12B | Niên khóa 1984 - 1988 | 2.000.000 | |
| 70 | Tập thể cựu học sinh lớp A2 | Niên khóa 1998-2001 | 2.000.000 | |
| 71 | Tập thể lớp 12A4 | Niên khóa 2005 - 2008 | 2.000.000 | |
| 72 | Văn phòng Tỉnh ủy Điện Biên | 2.000.000 | ||
| 73 | Vòng Cá Lành | Niên khóa 1978 - 1981 | 2.000.000 | |
| 74 | Cửa hàng tạp hóa Tiến Phương | 1.500.000 | ||
| 75 | Đoàn Quang Huy | Trung tâm bảo dưỡng xe máy Yamaha | 1.500.000 | Huy Mừng |
| 76 | Hồ Văn Tạo | Cửa hàng đại lý chăn, ga gối đệm Thơ Tạo | 1.500.000 | |
| 77 | Lê Đình Du | Đại lý Bếp - Ga ngọn lửa thần Du Huyền | 1.500.000 | |
| 78 | Lê Thành Dương | Cửa hàng điện tử, điện lạnh Dương Hà | 1.500.000 | |
| 79 | Lò Thị Duyên | Lucky cocffe | 1.500.000 | |
| 80 | Phạm Đình Thiêm | Nhà may Xuân Thiêm | 1.500.000 | |
| 81 | Trịnh Văn Dương | Quảng Cáo Luyến Dương | 1.500.000 | |
| 82 | Trung tâm viễn thông 3 | 1.500.000 | ||
| 83 | Anh Hải | Mobiphone | 1.000.000 | |
| 84 | Ban thi đua khen thưởng tỉnh | 1.000.000 | ||
| 85 | Bùi Như Việt | Văn phòng UBND huyện Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 86 | Cô Mến, cô Hường | Cựu giáo viên | 1.000.000 | |
| 87 | Cô Nguyễn Thị Tùng | Nguyên Phó Hiệu trưởng | 1.000.000 | |
| 88 | Công ty CPTM Khách sạn Tuần Giáo | 1.000.000 | ||
| 89 | Công ty TNHH sách - thiết bị trường học | 1.000.000 | ||
| 90 | Cửa hàng tạp hóa Dơn - Ngoạn | Khu trạm giống, thị trấn Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 91 | Cửa hàng Tiến Vân | Trạm bảo vệ thực vật | 1.000.000 | |
| 92 | Chi cục thuế | Huyện Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 93 | Chú Thanh thoa | Cửa hàng Bánh Kẹo | 1.000.000 | |
| 94 | DNTN Hòa Phát | 1.000.000 | ||
| 95 | Doanh nghiệp TNTM Thịnh Thúy | 1.000.000 | ||
| 96 | Doanh nghiệp tư nhân Đoàn Lân | 1.000.000 | ||
| 97 | Đàm Văn Lực | Gara ô tô Lực Triệu | 1.000.000 | |
| 98 | Đặng Trọng Quynh | Niên khóa 1979 - 1981 | 1.000.000 | |
| 99 | Điện lực Tuần Giáo | 1.000.000 | ||
| 100 | Đoàn Quốc Trịnh | Kho Xăng dầu Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 101 | Đoàn Thị Phượng | Niên khóa 1968 - 1971 (Nguyên Bí thư huyện ủy) | 1.000.000 | |
| 102 | Đỗ Thị Dung | Đại lý cửa hàng xe máy Dung Dương | 1.000.000 | |
| 103 | Đỗ Thị Giang | Cửa hàng xe máy Tuyển Giang | 1.000.000 | |
| 104 | Gara ôtô Hải Lý | Khối Trường Xuân, thị trấn Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 105 | Gia đình bác Nguyễn Văn Trường | Nguyên Trưởng Ban đại diện PHHS | 1.000.000 | |
| 106 | Gia đình Bình Hùng | Đại lý Bình Hùng | 1.000.000 | |
| 107 | Gia đình Cầu Duyên | Khối Trường Xuân | 1.000.000 | |
| 108 | Gia đình Chiến Oanh | Cửa hàng ăn uống Chiến Oanh | 1.000.000 | |
| 109 | Gia đình Mạnh Duyên | Đại lý Gas Mạnh Duyên | 1.000.000 | |
| 110 | Gia đình Quyết Chi | Cửa hàng xe máy Quyết Chi | 1.000.000 | Búng Lao |
| 111 | Gia đình thầy Cao Văn Bằng | Cựu giáo viên | 1.000.000 | |
| 112 | Hà Thị Huệ | Coffee Minh Anh | 1.000.000 | |
| 113 | Hội khuyến học tỉnh Điện Biên | 1.000.000 | ||
| 114 | Lại Thị Yến | Doanh nghiệp vàng bạc tư nhân Nam Yến | 1.000.000 | |
| 115 | Lê Thị Hằng | Cửa hàng đồ điện Đạt Hằng | 1.000.000 | |
| 116 | Lê Thị Hồng Vân | Cựu giáo viên | 1.000.000 | |
| 117 | Lê Thị Nga | Cửa hàng đại lý phụ tùng ô tô, ắc quy | 1.000.000 | Ban Nga |
| 118 | Lê Thị Thắm | Cửa hàng đại lý điện nước Kiền Thắm | 1.000.000 | |
| 119 | Lê Văn Khoa | Đại lý chăn, ga, gối đệm Lan Khoa | 1.000.000 | |
| 120 | Lò Thị Lai | Cựu giáo viên | 1.000.000 | |
| 121 | Mai Nhị Độ | Doanh nghiệp xây dựng tư nhân Thái Kiên | 1.000.000 | |
| 122 | Ngân hàng chính sách | Huyện Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 123 | Ngô Thị Nga | Niên khóa 1982 - 1984 | 1.000.000 | |
| 124 | Ngô Văn Nam | Cửa hàng phụ tùng xe máy Nam Lành | 1.000.000 | Búng Lao |
| 125 | Nguyễn Hồng Hiệp | Cửa hàng sửa chữa xe máy | 1.000.000 | Hiệp Hương |
| 126 | Nguyễn Quốc Chí | Cty TNHH Hoàng Kim | 1.000.000 | |
| 127 | Nguyễn Quốc Quang | Cửa hàng dụng cụ thể thao | 1.000.000 | |
| 128 | Nguyễn Quyết Chiến | Cựu học sinh | 1.000.000 | |
| 129 | Nguyễn Thị Cúc | Đại lý lương thực thực phẩm | 1.000.000 | |
| 130 | Nguyễn Thị Hương | Niên khóa 1974 - 1977 | 1.000.000 | |
| 131 | Nguyễn Thị Nụ | Công ty TNHH Linh Đan | 1.000.000 | |
| 132 | Nguyễn Thị Ngát | Đại lý bánh kẹo Ngát Huynh | 1.000.000 | |
| 133 | Nguyễn Thị Nhung | Cựu giáo viên (trường THPT thành phố ĐBP) | 1.000.000 | |
| 134 | Nguyễn Thị Oanh | Đại lý lương thực, thực phẩm Thắng Oanh | 1.000.000 | |
| 135 | Nguyễn Thị Thắm | Cửa hàng sắt | 1.000.000 | |
| 136 | Nguyễn Thị Thoa | Cựu học sinh niên khóa 1983 - 1986 | 1.000.000 | |
| 137 | Nguyễn Trọng Lô | Cửa hàng phân phối thức ăn gia súc, gia cầm | 1.000.000 | |
| 138 | Nguyễn Văn Lâm | Văn phòng HĐND tỉnh Điện Biên | 1.000.000 | |
| 139 | Nguyễn Văn Tâm | Niên khóa 1979 - 1981 | 1.000.000 | |
| 140 | Phạm Thị Xuân | Nguyên Phó Hiệu trưởng | 1.000.000 | |
| 141 | Phạm Văn Phan | Đại lý cửa hàng sắt Phan Thúy | 1.000.000 | |
| 142 | Phạm Việt Đức | Cựu giáo viên | 1.000.000 | |
| 143 | Phí Ngọc Huân | Đại lý tạp hóa | 1.000.000 | Minh Thắng, Quài Nưa |
| 144 | Phí Văn Hà | Cửa hàng đồ gỗ nội thất cao cấp Hà-Lẫm | 1.000.000 | |
| 145 | Phòng Giáo dục | Huyện Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 146 | Phòng LĐTBXH | Huyện Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 147 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Huyện Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 148 | Quàng Trọng Quý | Giám đốc phòng bán hàng TT viễn thông Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 149 | Sở Giáo dục Đào tạo Điện Biên | 1.000.000 | ||
| 150 | Tạ Xuân Thịnh | Cửa hàng vàng bạc Tuấn Thịnh | 1.000.000 | |
| 151 | Tập thể lớp 12A3 | Niên khóa 2000 - 2003 | 1.000.000 | |
| 152 | Tập thể lớp 12C1 | Niên khóa 2008 - 2011 | 1.000.000 | |
| 153 | Thầy Hà Quý Minh | Nguyên Hiệu trưởng | 1.000.000 | |
| 154 | Trần Bình Trọng | Trưởng Ban tổ chức Huyện ủy Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 155 | Trung Tâm GDTX Tủa Chùa | 1.000.000 | ||
| 156 | Trung tâm Ngoại ngữ - tin học | Tỉnh Điện Biên | 1.000.000 | |
| 157 | Trung tâm Y tế Tuần giáo | Huyện Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 158 | Trường CĐSP tỉnh Điện Biên | 1.000.000 | ||
| 159 | Trường PTDT NT Tỉnh | 1.000.000 | ||
| 160 | Trường PTDTNT THPT | Huyện Điện Biên | 1.000.000 | |
| 161 | Trương Thị Chung | Cửa hàng nội thất Trung Chung | 1.000.000 | |
| 162 | Trường THPT huyện Điện Biên | 1.000.000 | ||
| 163 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 1.000.000 | ||
| 164 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 1.000.000 | ||
| 165 | Trường THPT Mường lay | 1.000.000 | ||
| 166 | Trường THPT Tủa Chùa | 1.000.000 | ||
| 167 | Vàng Thị Bình | Cựu giáo viên | 1.000.000 | |
| 168 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Huyện Tuần Giáo | 1.000.000 | |
| 169 | Cửa hàng Dương Thủy | Quài Nưa | 800.000 | |
| 170 | Hà Thị Hồng , Nguyễn Thị Lương , Lê Đức Dục , Phạm Văn Luyện | Lớp 12D, niên khóa 1985 - 1988 | 800.000 | |
| 171 | Ban chỉ huy quân sự | HuyệnTuần Giáo | 500.000 | |
| 172 | ban quản lý Rừng phòng hộ | Thị trấn Tuần Giáo | 500.000 | |
| 173 | Ban tổ chức Huyện ủy | 500.000 | ||
| 174 | Ban Tuyên Giáo | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 175 | Bảo hiểm xã hội | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 176 | Bưu điện huyện Tuần Giáo | 500.000 | ||
| 177 | Công an huyện Tuần Giáo | 500.000 | ||
| 178 | Cửa hàng Hạnh Hương Búng lao | 500.000 | ||
| 179 | Cửa hàng Hoa Thạch | 500.000 | ||
| 180 | Danh nghiệp tư nhân Tình Lanh | 500.000 | ||
| 181 | DN Hoàng Mai | 500.000 | ||
| 182 | DNTN Tiến Phát | 500.000 | ||
| 183 | Dương Thu Hương | Cựu giáo viên | 500.000 | |
| 184 | Đàm Quang Huy | Cựu học sinh | 500.000 | |
| 185 | Đảng ủy - HĐND - UBND | Xã Quài Tở | 500.000 | |
| 186 | Đảng ủy UBND Quài Cang | 500.000 | ||
| 187 | Đảng ủy xã Rạng Đông | 500.000 | ||
| 188 | Đặng Thị Chẹn | Cựu giáo viên (Búng Lao) | 500.000 | |
| 189 | Đinh Kiên Giang | Đại lý sách thiết bị trường học | 500.000 | |
| 190 | Đỗ Hữu Dũng | Doanh nghiệp vàng bạc tư nhân Dũng Trang | 500.000 | |
| 191 | Gđ anh Bình Bình | Chợ Búng Lao | 500.000 | |
| 192 | Gia đình Bích Toản | Cửa hàng Bích Toản | 500.000 | Búng Lao |
| 193 | Gia đình Hà Oanh | Cửa hàng mỹ phẩm | 500.000 | |
| 194 | Gia đình Hoàng Hồng | Đại lý ga Hoàng Hồng | 500.000 | |
| 195 | Gia đình Huy - Thảo | 500.000 | ||
| 196 | Gia đình Thanh Hợi | 500.000 | ||
| 197 | Gia đình thầy Bùi Trọng Minh | Cựu giáo viên | 500.000 | |
| 198 | Gia đình Xuân Nam | Dâu rể | 500.000 | |
| 199 | Giàng A Dơ | Cựu giáo viên | 500.000 | |
| 200 | Hà Thị Hồng | Cửa hàng bánh kẹo Hồng Hiệp | 500.000 | |
| 201 | Hoàng Thị Vui | Cựu Giáo viên | 500.000 | |
| 202 | Huyện Đoàn TG | 500.000 | ||
| 203 | Kho Bạc nhà nước | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 204 | Lê Thanh Hà | Niên khóa 2000 - 2003 | 500.000 | |
| 205 | Lê Thị Duyên | Minh Thắng - Quài Nưa | 500.000 | |
| 206 | Lê Văn Dũng | Đại lý lương thực, thực phẩm Dũng Hường | 500.000 | |
| 207 | Lê Xuân Thành | Minh Thắng - Quài Nưa | 500.000 | |
| 208 | Lò Văn Bảo | Cửa hàng xe máy Vân Bảo | 500.000 | Búng Lao |
| 209 | Mai Văn Cương | Hội dâu rể | 500.000 | |
| 210 | Nguyễn Anh Tuấn | Cựu giáo viên (Mùn Chung) | 500.000 | |
| 211 | Nguyễn Hồng Dương | Niên khóa 1979 - 1981 | 500.000 | |
| 212 | Nguyễn Mạnh Thường | Cửa hàng tạp hóa | 500.000 | Minh Thắng, Quài Nưa |
| 213 | Nguyễn Minh Hải | Karaoke Hải Quyên | 500.000 | |
| 214 | Nguyễn Quốc Thắng | Cửa hàng xăng dầu số 18 | 500.000 | |
| 215 | Nguyễn Thanh Lương | Cựu Giáo viên | 500.000 | |
| 216 | Nguyễn Thị Hợi | Niên khóa 1985 - 1988 | 500.000 | |
| 217 | Nguyễn Thị Sen | Cửa hàng thời trang OWEN | 500.000 | |
| 218 | Nguyễn Thị Xuyến | Phụ huynh em Nguyễn Văn Toản 11B3 | 500.000 | |
| 219 | Nguyễn Trung Thực | Đại lý bánh kẹo Thực Nhường | 500.000 | |
| 220 | Phạm Anh Tuấn | Chi cục thống kê | 500.000 | |
| 221 | Phạm Thị Hồng Liên | Cựu giáo viên | 500.000 | |
| 222 | Phạm Thị Mùi | Nhà phân phối mì chính VeDan - Nước giải khát Pepsi | 500.000 | |
| 223 | Phạm Thị Thảo | Cựu giáo viên | 500.000 | |
| 224 | Phạm Văn Triệu | Niên khóa 1975 - 1978 | 500.000 | Phòng TNMT Mường Ẳng |
| 225 | Phí Ngọc Thiêu | Đại lý tạp hóa | 500.000 | Minh Thắng, Quài Nưa |
| 226 | Phòng Giáo dục | Huyện Điện Biên | 500.000 | |
| 227 | Phòng Giáo dục | Huyện Mường Ảng | 500.000 | |
| 228 | Phòng kinh tế hạ tầng | 500.000 | ||
| 229 | Phòng NN&PTNT Tuần Giáo | 500.000 | ||
| 230 | Phòng Nội Vụ | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 231 | Phòng Tài Nguyên - Môi trường | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 232 | Tập thể cựu học sinh lớp 12C1 | Niên khóa 2012 - 2015 | 500.000 | |
| 233 | Tỉnh Đoàn Điện Biên | 500.000 | ||
| 234 | Tòa án nhân dân | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 235 | Tòng Văn Chấn | Dâu rể nhà trường | 500.000 | |
| 236 | Tổ chức phát triển quỹ đất | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 237 | Trạm giống Nông nghiệp | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 238 | Trạm thú y Tuần Giáo | 500.000 | ||
| 239 | Trần Thị Hạnh | Cựu giáo viên | 500.000 | |
| 240 | Trần Trọng Nghĩa | May đo Hồng Nghĩa | 500.000 | |
| 241 | Trung tâm DSKHHGĐ | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 242 | Trung tâm GDTX | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 243 | Trung tâm GDTX huyện Điện Biên | 500.000 | ||
| 244 | Trung tâm KTTH - HN tỉnh | 500.000 | ||
| 245 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 500.000 | ||
| 246 | Trường PTDTNT THPT | Huyện Điện Biên Đông | 500.000 | |
| 247 | Trường PTDTNT THPT | Huyện Tủa Chùa | 500.000 | |
| 248 | Trường PTDTNT THPT Mường Ảng | 500.000 | ||
| 249 | Trường PTDTNT THPT Mường Chà | 500.000 | ||
| 250 | Trường PTDTNT THPT Mường Nhé | 500.000 | ||
| 251 | Trường PTDTNT THPT Tuần Giáo | 500.000 | ||
| 252 | Trường THCS - THPT Quài Tở | 500.000 | ||
| 253 | Trường THCS thị trấn | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 254 | Trường THCS-THPT Tả sìn thàng | 500.000 | ||
| 255 | Trường THPT Búng Lao | 500.000 | ||
| 256 | Trường THPT Chà Cang | 500.000 | ||
| 257 | Trường THPT Mùn Chung | Huyện Tuần Giáo | 500.000 | |
| 258 | Trường THPT Mường Ẳng | 500.000 | ||
| 259 | Trường THPT Mường Chà | 500.000 | ||
| 260 | Trường THPT Mường Luân | 500.000 | ||
| 261 | Trường THPT Mường Nhà | 500.000 | ||
| 262 | Trường THPT Nà Tấu | 500.000 | ||
| 263 | Trường THPT Nậm Pồ | 500.000 | ||
| 264 | Trường THPT Phan Đình Giót | 500.000 | ||
| 265 | Trường THPT Thanh Chăn | 500.000 | ||
| 266 | Trường THPT Thanh Nưa | 500.000 | ||
| 267 | Trường THPT Thành phố | 500.000 | ||
| 268 | Trường THPT Trần Can | 500.000 | ||
| 269 | Vàng A Khua | Cựu giáo viên | 500.000 | |
| 270 | Viettel Tuần Giáo | 500.000 | ||
| 271 | Võ Thị Hường | Niên khóa 1973 - 1976 | 500.000 | |
| 272 | Vũ Thị Thúy | Quầy thuốc số 8 | 500.000 | |
| 273 | Vũ Thị Vân | Cựu giáo viên (Búng Lao) | 500.000 | |
| 274 | Đảng ủy - HĐND - UBND | Thị trấn Tuần Giáo | 400.000 | |
| 275 | Trường THCS Quài Nưa | 400.000 | ||
| 276 | Cô Diệp Thị Thu | Niên khóa 1971 - 1974 | 300.000 | |
| 277 | Gia đình Quang Ngân | Búng Lao | 300.000 | Búng Lao |
| 278 | Hội liên hiệp Phụ nữ huyện Tuần Giáo | 300.000 | ||
| 279 | Khối thắng lợi | 300.000 | ||
| 280 | Nguyễn Trọng Phong | Dâu rể | 300.000 | |
| 281 | Trần Thị Bắc | Hội dâu rể | 300.000 | |
| 282 | Trần Thị Bình | Cựu Giáo viên | 300.000 | |
| 283 | Trung tâm GDTX Mường Chà | 300.000 | ||
| 284 | Trường mầm non 20/7 | Huyện Tuần Giáo | 300.000 | |
| 285 | Trường mầm non thị trấn | Huyện Tuần Giáo | 300.000 | |
| 286 | Trường PTDT BT THCS Phình sáng | Huyện Tuần Giáo | 300.000 | |
| 287 | Trường PTDTBT THCS Tênh Phông | Huyện Tuần Giáo | 300.000 | |
| 288 | Trường tiểu học số 2 | Thị trấn Tuần Giáo | 300.000 | |
| 289 | Trường THCS Chiềng Sinh | Huyện Tuần Giáo | 300.000 | |
| 290 | Trường THCS Khong Hin | Huyện Tuần Giáo | 300.000 | |
| 291 | Trường THCS Mường Thín | Huyện Tuần Giáo | 300.000 | |
| 292 | Trường THCS Nà Sáy | 300.000 | ||
| 293 | Trường THCS Quài Cang | 300.000 | ||
| 294 | Chị Nhung | Đại lý Bánh kẹo | 200.000 | |
| 295 | Hoàng Phi Long | Niên khóa 1999 - 2002 | 200.000 | |
| 296 | Lê Thị Huệ | Đại lý thuốc bảo vệ thực vật | 200.000 | |
| 297 | Nguyễn Ngọc Hà | Cửa hàng văn phòng phẩm | 200.000 | |
| 298 | Nguyễn Thị Trang | Cựu giáo viên (Nà Sáy) | 200.000 | |
| 299 | Trạm Vật tư nông nghiệp | Huyện Tuần Giáo | 200.000 | |
| 300 | Trường Tiểu học số 1 | Huyện Tuần Giáo | 200.000 | |
| 301 | Vũ Quang Vinh | Nguyên Trưởng Ban đại diện PHHS | 200.000 | |
| 302 | Vũ Thị Thu | Cựu giáo viên | 200.000 | |
| 303 | Chị Phụng | Minh Thắng - Quài Nưa | 100.000 |
| STT | Họ Và Tên | Địa chỉ liên hệ | Hiện vật | Trị giá |
| 1 | Công ty TNHH đầu tư xây dựng Mạnh Quân | Thị trấn Tuần Giáo | Lẵng hoa | |
| 2 | Đỗ Hữu Nghị | Doanh nghiệp tư nhân Duy Hồng | Tượng Bác bằng đồng | 45.000.000 |
| 3 | Đại Lý Chung Ngà | Bản Tân lập, thị trấn Tuần Giáo | 30 kiện nước lọc | |
| 4 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 2000 - 2003 | 01 Ti Vi | ||
| 5 | Cựu giaó viên tại Hà Nội và một số tỉnh lân cận | Bức tranh trống đồng | ||
| 6 | Tập thể cựu học sinh lớp 12C1 niên khóa 2012 - 2015 | Hoa | ||
| 7 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1992 -1995 | 100 cuốn sách, lẵng hoa | ||
| 8 | Công ty Samsung | Lẵng hoa | ||
| 9 | Công ty Bảo Việt | Hoa | ||
| 10 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1986 - 1989 | Bức tranh | 10.000.000 | |
| 11 | 10 Cựu GV | Trường THPTNT huyện TG | Xích đu | 2.000.000 |
| 12 | Sở Giáo dục Đào tạo | Lẵng hoa | ||
| 13 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1996 -1999 | Bình hoa lan tím bằng lụa | ||
| 14 | Đảng ủy - HĐND - UBND Thị trấn Tuần Giáo | Hoa | ||
| 15 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1988 - 1991 | Hoa | ||
| 16 | Phòng Giáo dục huyện Tuần Giáo | Lẵng hoa | ||
| 17 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1991 - 1994 và Thầy Vũ Xuân Cường | Lẵng hoa | ||
| 18 | Ngân hàng nông nghiệp tỉnh Điện Biên | Lẵng hoa | ||
| 19 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1980 - 1983 | Bức tranh | ||
| 20 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A4 | Niên khóa 2005 - 2008 | Bức tranh | |
| 21 | Tập thể cựu học sinh lớp 12C1 | Niên khóa 2008 - 2011 | Hoa | |
| 22 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A3 | Niên khóa 2000 - 2003 | Bức tranh | 2.000.000 |
| 23 | Sở Nông nghiệp Điện Biên | Lẵng hoa | ||
| 24 | Thầy Nguyễn Duy Nhượng | Cựu giáo viên | Lẵng hoa | |
| 25 | Doanh nghiệp TNXD Tân Cương | Lẵng hoa | ||
| 26 | Ban thi đua khen thưởng Tỉnh Điện Biên | Hoa | ||
| 27 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1979-1981 | Lẵng hoa | ||
| 28 | Điện lực Tuần Giáo | Lẵng hoa | ||
| 29 | Tập thể cựu học sinh lớp A2 | Niên khóa 1998-2001 | Lẵng hoa | |
| 30 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 2001-2004 | Lẵng hoa | ||
| 31 | Liên đoàn lao đông huyện Tuần Giáo | Lẵng hoa | ||
| 32 | Hà Thị Lẫm | Niên khóa 1974 - 1977 | Bức tranh | |
| 33 | Kiều Trang, Hồng Thiên, Như Trang, Hoàng Hà, Phương Thúy, Cao Nhung, Hồng Hà | Xích đu | 2.000.000 |
| STT | Họ Và Tên | Số tiền ủng hộ |
| 1 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A6 niên khóa 2002 - 2005 | 2.000.000 |
| 2 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1997 - 2000 | 5.000.000 |
| 3 | Tập thể cựu học sinh niên khóa 1990 - 1993 | 5.000.000 |
Tác giả: Nguyễn Anh Quân
Nguồn tin: Trường THPT Tuần Giáo
Ý kiến bạn đọc
Địa chỉ tra cứu kết quả thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025-2026
Gặp mặt giáo viên ôn luyện và đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2023 – 2024
Trường THPT Tuần Giáo tổ chức kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2025 lần thứ 5
Thông báo tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025-2026
Hướng dẫn thí sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thông báo danh sách trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường THPT Tuần Giáo năm học 2023-2024
Thông báo triển khai xét trao học bổng toàn phần tới các em học sinh THPT
Cựu học sinh niên khoá 1991-1994 trường THPT Tuần Giáo tổ chức gặp mặt kỷ niệm 30 năm ngày ra trường
Thông báo xét cấp học bổng tài năng năm 2024
Tuyên truyền, thực tập phương án chữa cháy cho giáo viên và học sinh Trường THPT Tuần Giáo